Tên / Số / ký hiệu : Mẫu Biên bản | |
Về việc / trích yếu | Kiểm tra chấp hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam |
Ngày ban hành | 23/06/2014 |
Loại văn bản / tài liệu | Văn Bản |
Là công văn (văn bản) | Chưa xác định |
Đơn vị / phòng ban | Ủy Ban Kiểm Tra |
Lĩnh vực | |
Người ký duyệt | |
Cơ quan / đơn vị ban hành | Liên Đoàn Lao Động |
Xem : 2545 | Tải về : 2417 Tải về |
Nội dung chi tiết | ||||||||||||||||||||||||
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG QUẬN 12 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CĐCS:…………………………. …… Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc ![]() Quận 12, ngày … tháng … năm 20… ỦY BAN KIỂM TRA BIÊN BẢN KẾT LUẬNKIỂM TRA CHẤP HÀNH ĐIỀU LỆ CÔNG ĐOÀN VIỆT NAMHôm nay, vào lúc: … giờ … ngày …/…/20…. UBKT Công đoàn cơ sở tiến hành kiểm tra việc chấp hành Điều lệ CĐ VN tại CĐCS…………………………. * THÀNH PHẦN THAM DỰ:
* MỐC THỜI GIAN KIỂM TRA: Từ ngày ……… tháng ……… năm ………… Đến ngày ……… tháng ……… năm ………… * NỘI DUNG KIỂM TRA: 1/ Kiểm tra Điều lệ Công đoàn. 2/ Giám sát việc thực hiện chế độ chính sách cho người lao động …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Sau khi xem xét các tài liệu hồ sơ và đối chiếu với qui định của Điều lệ CĐVN. Uỷ ban kiểm tra có những nhận xét và kết luận như sau: I/. Tình hình thực hiện: 1. Tổng số đoàn viên/ tổng số lao động:……/……(Tổng nữ đoàn viên/ tổng lao động:……/……) 2. Hiện tại Ban chấp hành có:…….. thành viên 3. Chế độ họp BCH và sổ ghi biên bản họp : có * không * 4. Tổ công đoàn trực thuộc:…….. Tổ 5. Có xây dựng quy chế hoạt động Ban chấp hành CĐCS: có * không* 6. Có xây dựng chương trình công tác năm: có * không * 7. Chương trình hoạt động CĐCS theo quý, 6 tháng hoặc năm: : có * không * 8. Có xây dựng quy chế thi đua khen thưởng : có * không * 9. Hiện tại ủy ban kiểm tra có:…….. thành viên 10. Có xây dựng quy chế hoạt động Uỷ ban kiểm tra CĐCS: có * không * 11. Phát triển ĐVCĐ trong năm:……… người (đạt ……… %/tổng số NLĐ). 12. Thủ tục gia nhập công đoàn và cấp thẻ đoàn viên, thực hiện các quyền của đoàn viên, các nhiệm vụ của đoàn viên như thế nào: ……………………. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. 13. Có kế hoạch và triển khai phong trào “Mùa Xuân”: có * không * 14. Có kế hoạch và triển khai phong trào “Bàn tay vàng”: có * không * 15. Có kế hoạch và triển khai phong trào “Vì người thợ”: có * không * 16. Có đăng ký các công trình thi đua: có * không * Bao nhiêu công trình: ……. (Ghi cụ thể công trình) ………………………… …………………………………………………………………….................. ……………………………………………………………………………… 17. Có xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ : có * không * 18. Kiểm tra việc thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ như: - Tổ chức Hội nghị người lao động : có * không * - Tổ chức đối thoại tại doanh nghiệp: có * không * II/ Thực hiện các chính sách cho CNVC – LĐ tại doanh nghiệp 19. Việc ký kết hợp đồng lao động (HĐLĐ): ………/…….. CNVC-LĐ. + Loại HĐLĐ: a. HĐLĐ thời vụ :................CNVC - LĐ b. HĐLĐ từ 12 tháng đến 36 tháng:................ CNVC – LĐ c. HĐLĐ không xác định thời hạn: ................ CNVC – LĐ + Số CNLĐ không ký HĐLĐ : ………… người. 20. Việc đóng BHXH và BHYT: ………/…………CNVC-LĐ. a. Tham gia đóng BHXH................/...................CNVC – LĐ. b. Không tham gia đóng BHXH................/.................CNVC – LĐ. Nêu lý do:……………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. 21. Việc giải quyết chế độ chính sách cho CNLĐ khi nghỉ việc :……………… ……………………………………………………………………………… + Thời gian làm việc chính thức.......giờ/ngày; Tăng ca...............giờ/tuần; tỷ lệ tính tiền tăng ca : ………………………………………………… + Xây dựng quy chế trả lương, trả thưởng : có * không * + Có xây dựng thang bảng lương : có * không * + Hình thức thưởng trong năm : …………………………………………. + Chế độ nghỉ ngơi: Lễ, Tết, phép năm :…………………………………… ……………………………………………………………………………… 22. Ký kết Thỏa ước lao động tập thể có * không * 23. Có thành lập Hội đồng Bảo hộ lao động có * không * 24. Có xây dựng nội quy lao động tại đơn vị có * không * III/ Nhận xét 1/ Ưu điểm: ( Nêu những ưu điểm của nội dung kiểm tra) …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 2/ Hạn chế: ( Nêu mặt hạn chế của từng nội dung kiểm tra) …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… IV/ Kết luận: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… V/ Kiến nghị: (Nêu cụ thể đối với các cấp có liên quan) 1/ Kiến nghị với Ban chấp hành (Ban thường vụ cùng cấp) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2/ Kiến nghị cấp trên …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Biên bản kiểm tra đã được thông qua toàn thể thành viên tham dự kiểm tra. Cuộc kiểm tra kết thúc lúc ………………………… NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN TM. BCH CĐCS TM. UBKT CĐCS |
||||||||||||||||||||||||